Các biến thể (Dị thể) của 嶂
Ý nghĩa của từ 嶂 theo âm hán việt
嶂 là gì? 嶂 (Chướng). Bộ Sơn 山 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: Núi dựng đứng như tấm bình phong. Từ ghép với 嶂 : 層巒疊嶂 Núi non trùng điệp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngọn núi như cái bình phong gọi là chướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Núi dựng đứng như bức bình phong
- 層巒疊嶂 Núi non trùng điệp.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Núi dựng đứng như tấm bình phong
Từ ghép với 嶂