• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Nhật (日) Thập (十)

  • Pinyin: Chāo , Chuò
  • Âm hán việt: Xước
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹卓
  • Thương hiệt:VFYAJ (女火卜日十)
  • Bảng mã:U+7DBD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 綽

  • Cách viết khác

    𦅕 𦈀

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 綽 theo âm hán việt

綽 là gì? (Xước). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. thong thả, 2. rộng rãi, Thong thả., Thong thả, Nhu mì, xinh đẹp. Từ ghép với : Vớ được gậy là đánh luôn, Diều hâu chộp gà con, Căn nhà này rất rộng rãi, Giàu có dư dật, “khoan xước” khoan thai. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thong thả
  • 2. rộng rãi

Từ điển Thiều Chửu

  • Thong thả.
  • Xước ước ẻo lả. Liêu trai chí dị : Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thuỷ cảm dữ ngôn bà mẹ thấy người xinh đẹp ẻo lả dễ thương, mới dám nói chuyện.
  • Rộng rãi thừa thãi, như xước hữu dư địa rộng rãi thừa thãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vớ, chộp

- Vớ được gậy là đánh luôn

- Diều hâu chộp gà con

* (văn) ① Rộng rãi, thừa thãi, giàu có

- Căn nhà này rất rộng rãi

- Giàu có dư dật

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thong thả

- “khoan xước” khoan thai.

* Nhu mì, xinh đẹp
* Rộng rãi thừa thãi

- “xước hữu dư địa” rộng rãi thừa thãi.

Danh từ
* Tên hay hiệu được đặt thêm, đặt riêng cho ngoài tên gốc

- “Vương Luân đạo

Trích: “xước hiệu” tước hiệu, “xước danh” biệt danh. Thủy hử truyện

Động từ
* Nắm lấy, quặp lấy

- “Xước liễu sao bổng, lập khởi thân lai đạo

Trích: Thủy hử truyện

Từ ghép với 綽