Các biến thể (Dị thể) của 綽
-
Cách viết khác
繛
𦅕
𦈀
-
Giản thể
绰
Ý nghĩa của từ 綽 theo âm hán việt
綽 là gì? 綽 (Xước). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ丶丶丶丶丨一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: 1. thong thả, 2. rộng rãi, Thong thả., Thong thả, Nhu mì, xinh đẹp. Từ ghép với 綽 : 綽起棍子就打 Vớ được gậy là đánh luôn, 老鷹綽小雞 Diều hâu chộp gà con, 這間屋子很寬綽 Căn nhà này rất rộng rãi, 綽有餘裕 Giàu có dư dật, “khoan xước” 寬綽 khoan thai. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thong thả.
- Xước ước 綽約 ẻo lả. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thuỷ cảm dữ ngôn 母見其綽約可愛,始敢與言 bà mẹ thấy người xinh đẹp ẻo lả dễ thương, mới dám nói chuyện.
- Rộng rãi thừa thãi, như xước hữu dư địa 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vớ, chộp
- 綽起棍子就打 Vớ được gậy là đánh luôn
- 老鷹綽小雞 Diều hâu chộp gà con
* (văn) ① Rộng rãi, thừa thãi, giàu có
- 這間屋子很寬綽 Căn nhà này rất rộng rãi
- 綽有餘裕 Giàu có dư dật
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thong thả
- “khoan xước” 寬綽 khoan thai.
* Rộng rãi thừa thãi
- “xước hữu dư địa” 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.
Danh từ
* Tên hay hiệu được đặt thêm, đặt riêng cho ngoài tên gốc
- “Vương Luân đạo
Trích: “xước hiệu” 綽號 tước hiệu, “xước danh” 綽名 biệt danh. Thủy hử truyện 水滸傳
Động từ
* Nắm lấy, quặp lấy
- “Xước liễu sao bổng, lập khởi thân lai đạo
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Từ ghép với 綽