Các biến thể (Dị thể) của 矇

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 矇 theo âm hán việt

矇 là gì? (Mông). Bộ Mục (+13 nét). Tổng 18 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: Người lòa (có con ngươi mà không nhìn thấy), Chỉ viên quan về âm nhạc, Hôn ám, mờ tối, U mê, ngu dốt, Lừa dối. Từ ghép với : Lừa trên dối dưới, Đừng có đánh lừa người ta, Đừng đoán bừa, “biệt mông nhân” đừng lừa dối người ta. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • loà (có con ngươi nhưng không trông nhìn được)

Từ điển Thiều Chửu

  • Loà. Có con ngươi mà không trông thấy gì gọi là mông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lừa bịp, dối trá, đánh lừa

- Lừa trên dối dưới

- Đừng có đánh lừa người ta

* ② Đoán bừa, đoán bậy

- Đừng đoán bừa

* ③ Xây xẩm

- Mắt đổ đom đóm, đầu xây xẩm. Xem [méng], [mâng].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người lòa (có con ngươi mà không nhìn thấy)
* Chỉ viên quan về âm nhạc
Tính từ
* Hôn ám, mờ tối
* U mê, ngu dốt

- “Nhân vị học vấn viết mông. Mông giả, trúc mộc chi loại dã” . , (Luận hành , Lượng tri ).

Trích: Vương Sung

Động từ
* Lừa dối

- “biệt mông nhân” đừng lừa dối người ta.

* Đoán sai, đoán bừa
* Xây xẩm

Từ ghép với 矇