型号 xínghào
volume volume

Từ hán việt: 【hình hiệu】

Đọc nhanh: 型号 (hình hiệu). Ý nghĩa là: loại; quy cách; mẫu mã; mẫu. Ví dụ : - 我想买这种型号的电视。 Tôi muốn mua mẫu tivi này.. - 这辆车的型号很受欢迎。 Mẫu xe này rất được ưa chuộng.. - 你知道这台电脑的型号吗? Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?

Ý Nghĩa của "型号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

型号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loại; quy cách; mẫu mã; mẫu

指飞机、机器、农具等的性能、规格和大小

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng mǎi 这种 zhèzhǒng 型号 xínghào de 电视 diànshì

    - Tôi muốn mua mẫu tivi này.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē de 型号 xínghào hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Mẫu xe này rất được ưa chuộng.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 这台 zhètái 电脑 diànnǎo de 型号 xínghào ma

    - Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 型号 xínghào shì 最新 zuìxīn de

    - Mẫu điện thoại này là mẫu mới nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 型号

✪ 1. Danh từ + 的 + 型号

mẫu của cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 型号 xínghào hěn 好看 hǎokàn

    - Mẫu điện thoại này rất đẹp.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 机器人 jīqìrén de 型号 xínghào shì xīn 开发 kāifā de

    - Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 型号

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu yǒu 号码 hàomǎ suǒ de 原型 yuánxíng 想要 xiǎngyào 校验 jiàoyàn

    - Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 型号 xínghào de 战斗机 zhàndòujī 已经 yǐjīng 退役 tuìyì le

    - máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 机器人 jīqìrén de 型号 xínghào shì xīn 开发 kāifā de

    - Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 这台 zhètái 电脑 diànnǎo de 型号 xínghào ma

    - Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 型号 xínghào shì 最新 zuìxīn de

    - Mẫu điện thoại này là mẫu mới nhất.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 型号 xínghào hěn 好看 hǎokàn

    - Mẫu điện thoại này rất đẹp.

  • volume volume

    - xiǎng mǎi 这种 zhèzhǒng 型号 xínghào de 电视 diànshì

    - Tôi muốn mua mẫu tivi này.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē de 型号 xínghào hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Mẫu xe này rất được ưa chuộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa