Đọc nhanh: 型号 (hình hiệu). Ý nghĩa là: loại; quy cách; mẫu mã; mẫu. Ví dụ : - 我想买这种型号的电视。 Tôi muốn mua mẫu tivi này.. - 这辆车的型号很受欢迎。 Mẫu xe này rất được ưa chuộng.. - 你知道这台电脑的型号吗? Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?
型号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại; quy cách; mẫu mã; mẫu
指飞机、机器、农具等的性能、规格和大小
- 我 想 买 这种 型号 的 电视
- Tôi muốn mua mẫu tivi này.
- 这辆 车 的 型号 很 受欢迎
- Mẫu xe này rất được ưa chuộng.
- 你 知道 这台 电脑 的 型号 吗 ?
- Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?
- 这 款 手机 的 型号 是 最新 的
- Mẫu điện thoại này là mẫu mới nhất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 型号
✪ 1. Danh từ + 的 + 型号
mẫu của cái gì
- 这 款 手机 的 型号 很 好看
- Mẫu điện thoại này rất đẹp.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 型号
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 你 知道 这台 电脑 的 型号 吗 ?
- Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?
- 这 款 手机 的 型号 是 最新 的
- Mẫu điện thoại này là mẫu mới nhất.
- 这 款 手机 的 型号 很 好看
- Mẫu điện thoại này rất đẹp.
- 我 想 买 这种 型号 的 电视
- Tôi muốn mua mẫu tivi này.
- 这辆 车 的 型号 很 受欢迎
- Mẫu xe này rất được ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
型›