部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Khẩu (口) Thảo (艹) Viết (曰) Bao (勹) Nhân (Nhân Đứng) (人)
噶 là gì? 噶 (Cát). Bộ Khẩu 口 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一一丨丨丨フ一一ノフノ丶フ). Ý nghĩa là: (tên đất), Tên đất., Dùng để dịch âm tiếng Tạng. Chi tiết hơn...
- “cát bố luân” 噶布倫 quan viên hành chánh chính phủ Tây Tạng (cựu thời).