Đọc nhanh: 叮叮糖 (đinh đinh đường). Ý nghĩa là: kẹo kéo.
叮叮糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹo kéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叮叮糖
- 医生 叮嘱 按时 吃药
- Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.
- 他 被 蚊子 叮 了
- Anh ấy bị muỗi đốt rồi.
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 他 不停 叮问 原因
- Anh ấy không ngừng truy hỏi lý do.
- 他 老 是 叮问 怎么 了
- Anh ấy luôn gạn hỏi có chuyện gì vậy.
- 妈妈 叮嘱 我 早点 回家
- Mẹ dặn dò tôi về nhà sớm.
- 妈妈 一直 叮嘱 我要 注意安全
- Mẹ tôi luôn dặn tôi phải chú ý đến sự an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叮›
糖›