Đọc nhanh: 叮咚 (đinh đông). Ý nghĩa là: leng keng.
叮咚 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. leng keng
同"丁咚"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叮咚
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 屋里 黑咕隆咚 的
- Trong phòng tối om.
- 天 还 黑咕隆咚 的 , 他 就 起来 了
- trời còn tối om mà anh ấy đã dậy rồi.
- 屋里 拉上 了 窗帘 , 黑咕隆咚 的
- Rèm cửa được kéo lại, và màu đen bao trùm căn phòng..
- 我们 从小 就 被 叮嘱 绝不能 乱 扔 垃圾
- Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.
- 妈妈 叮嘱 我 早点 回家
- Mẹ dặn dò tôi về nhà sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叮›
咚›