Đọc nhanh: 叮问 (đinh vấn). Ý nghĩa là: truy vấn; hỏi dồn; gạn hỏi.
叮问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy vấn; hỏi dồn; gạn hỏi
追问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叮问
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 他 不停 叮问 原因
- Anh ấy không ngừng truy hỏi lý do.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 高深 的 学问
- học vấn uyên thâm.
- 他 老 是 叮问 怎么 了
- Anh ấy luôn gạn hỏi có chuyện gì vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叮›
问›