Đọc nhanh: 创下 (sáng hạ). Ý nghĩa là: thành lập, để thiết lập (một kỷ lục mới).
创下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành lập
to establish
✪ 2. để thiết lập (một kỷ lục mới)
to set (a new record)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创下
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 请 发扬 一下 你 的 创意
- Hãy phát huy một chút sáng tạo của bạn.
- 他 创下 了 新 的 世界纪录
- Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 一举 下 了 那 据点
- Chỉ một đòn đã hạ được cứ điểm đó.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
创›