Đọc nhanh: 创业精神 (sáng nghiệp tinh thần). Ý nghĩa là: tinh thần dám nghĩ dám làm, Tinh thần tiên phong.
创业精神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần dám nghĩ dám làm
enterprising spirit
✪ 2. Tinh thần tiên phong
pioneering spirit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创业精神
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 精神创伤 难以 表达
- Vết thương tinh thần khó diễn tả.
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
- 尊重群众 的 首创精神
- tôn trọng tinh thần sáng tạo của quần chúng nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
创›
神›
精›