创业垂统 chuàngyè chuí tǒng
volume volume

Từ hán việt: 【sáng nghiệp thuỳ thống】

Đọc nhanh: 创业垂统 (sáng nghiệp thuỳ thống). Ý nghĩa là: Dựng nên sự nghiệp để truyền lại cho đời sau. ◇Mạnh Tử 孟子: Quân tử sáng nghiệp thùy thống; vi khả kế dã 君子創業垂統; 為可繼也 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua dựng nên sự nghiệp truyền lại đời sau có thể nối dõi vậy..

Ý Nghĩa của "创业垂统" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

创业垂统 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dựng nên sự nghiệp để truyền lại cho đời sau. ◇Mạnh Tử 孟子: Quân tử sáng nghiệp thùy thống; vi khả kế dã 君子創業垂統; 為可繼也 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua dựng nên sự nghiệp truyền lại đời sau có thể nối dõi vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创业垂统

  • volume volume

    - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • volume volume

    - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dǐng le 创业 chuàngyè de 初期 chūqī

    - Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào 守业 shǒuyè 而且 érqiě yào 创业 chuàngyè

    - không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 返乡 fǎnxiāng 创业 chuàngyè

    - Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.

  • volume volume

    - 挣钱 zhèngqián 创业 chuàngyè

    - Anh ấy kiếm tiền khởi nghiệp.

  • volume volume

    - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 开始 kāishǐ 创业 chuàngyè

    - Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn 发展 fāzhǎn 旅游业 lǚyóuyè 创收 chuàngshōu

    - Nông thôn phát triển du lịch để tạo doanh thu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), sĩ 士 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJTM (竹十廿一)
    • Bảng mã:U+5782
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao