Đọc nhanh: 创伤后压力 (sáng thương hậu áp lực). Ý nghĩa là: căng thẳng sau chấn thương.
创伤后压力 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căng thẳng sau chấn thương
post-traumatic stress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创伤后压力
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 他 傤 不住 这样 的 压力
- Anh ấy không chịu nổi áp lực như vậy.
- 从此以后 , 我会 更加 努力
- Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 他 一直 在 努力 创作 音乐
- Anh ấy luôn cố gắng sáng tác âm nhạc.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
创›
力›
压›
后›