Đọc nhanh: 创伤后 (sáng thương hậu). Ý nghĩa là: sau chấn thương.
创伤后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau chấn thương
post-traumatic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创伤后
- 他 受伤 后 走路 就 拐
- Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 受伤 后 他 必须 休息
- Sau khi bị thương, anh ấy phải nghỉ ngơi.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 他 受 了 严重 的 创伤
- Anh ấy đã bị vết thương nghiêm trọng.
- 创伤 的 护理 很 重要
- Việc chăm sóc vết thương rất quan trọng.
- 心灵 创伤 让 她 孤独
- Vết thương tâm hồn khiến cô ấy cô đơn.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
创›
后›