Đọc nhanh: 创业者 (sáng nghiệp giả). Ý nghĩa là: doanh nhân.
创业者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. doanh nhân
entrepreneur
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创业者
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
- 企业 需要 创新 来 生存
- Doanh nghiệp cần đổi mới để tồn tại.
- 他 有 一番 心思 要 创业
- Anh ấy có ý định khởi nghiệp.
- 他 心里 有个 创业 的 打算
- Trong tim anh ấy ấp ủ một kế hoạch khởi nghiệp.
- 这个 平台 很 适合 创业者
- Nền tảng này phù hợp với những người khởi nghiệp.
- 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
创›
者›