Đọc nhanh: 僧尼 (tăng ni). Ý nghĩa là: tăng ni; hoà thượng và ni cô; sãi vãi. Ví dụ : - 遁入空门(出家为僧尼)。 xuất gia đi tu.
僧尼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng ni; hoà thượng và ni cô; sãi vãi
和尚和尼姑
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧尼
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 他们 俩 的 关系 就 像 尼斯湖 水怪
- Nó giống như quái vật hồ Loch Ness.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僧›
尼›