Đọc nhanh: 僧房 (tăng phòng). Ý nghĩa là: Nhà chùa; chỗ của tu sĩ đạo Phật tu tập. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tưởng tôn huynh lữ kí tăng phòng; bất vô tịch liêu chi cảm; cố đặc cụ tiểu chước; yêu huynh đáo tệ trai nhất ẩm 想尊兄旅寄僧房; 不無寂寥之感; 故特具小酌; 邀兄到敝齋一飲 (Đệ nhất hồi) Nghĩ đến tôn huynh trọ ở nhà chùa; có lẽ không khỏi cảm thấy hiu quạnh; cho nên tôi có bày riêng một tiệc nhỏ mời tôn huynh sang bên nhà uống một chén..
僧房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà chùa; chỗ của tu sĩ đạo Phật tu tập. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tưởng tôn huynh lữ kí tăng phòng; bất vô tịch liêu chi cảm; cố đặc cụ tiểu chước; yêu huynh đáo tệ trai nhất ẩm 想尊兄旅寄僧房; 不無寂寥之感; 故特具小酌; 邀兄到敝齋一飲 (Đệ nhất hồi) Nghĩ đến tôn huynh trọ ở nhà chùa; có lẽ không khỏi cảm thấy hiu quạnh; cho nên tôi có bày riêng một tiệc nhỏ mời tôn huynh sang bên nhà uống một chén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧房
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僧›
房›