Đọc nhanh: 僧侣 (tăng lữ). Ý nghĩa là: tăng lữ; thầy tu; sư sãi.
僧侣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng lữ; thầy tu; sư sãi
僧徒,也借来称某些别的宗教 (如古印度婆罗门教、中世纪天主教) 的修道人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧侣
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 他 是 个奘大 的 僧侣
- Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 她 总是 全力支持 她 的 伴侣
- Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侣›
僧›