Các biến thể (Dị thể) của 伽

  • Cách viết khác

    𨔽

Ý nghĩa của từ 伽 theo âm hán việt

伽 là gì? (Cà, Gia, Già). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Tên cây, Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn, Tên cây, Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. Từ ghép với : Tia gamma, Chùa Phật, Cây già nam. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên cây

- “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” , (Thục đô phú ). § Chương Tiều

Trích: Dương Hùng

* Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn

- “già-đà” lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").

Từ điển Trần Văn Chánh

* Từ dùng để đặt tên

- Tia gamma

- Galileo (nhà vật lí, thiên văn và toán học người Ý, 1564–1642).

Từ điển phổ thông

  • (xem: già lam 伽藍)

Từ điển Thiều Chửu

  • Dịch âm tiếng Phạm, như già đà lối văn tán tụng, tức là bài kệ.
  • Tên cây, như cây già nam .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Dịch âm tiếng Phạn (không dùng một mình)

- Bài kệ

- Chùa Phật

- Cây già nam.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên cây

- “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” , (Thục đô phú ). § Chương Tiều

Trích: Dương Hùng

* Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn

- “già-đà” lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").

Từ ghép với 伽