Đọc nhanh: 僧侣主义 (tăng lữ chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tín ngưỡng, chủ nghĩa tăng lữ.
僧侣主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa tín ngưỡng
一种以信仰代替知识的唯心主义如欧洲中世纪的经院哲学等也叫僧侣主义见〖信仰主义〗
✪ 2. chủ nghĩa tăng lữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧侣主义
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
侣›
僧›