Đọc nhanh: 僧坊 (tăng phường). Ý nghĩa là: Tăng xá. ☆Tương tự: tăng phòng 僧房..
僧坊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng xá. ☆Tương tự: tăng phòng 僧房.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧坊
- 斋僧
- bố thí cơm cho thầy tu.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
- 新建 的 牌坊 很漂亮
- Cổng chào mới xây rất đẹp.
- 村口 有 一座 古老 的 牌坊
- Cổng làng có cổng chào cổ.
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
- 我姓 僧
- Tôi họ Tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僧›
坊›