Đọc nhanh: 僧俗 (tăng tục). Ý nghĩa là: tăng chúng; tăng tục; tăng ni và người thường.
僧俗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng chúng; tăng tục; tăng ni và người thường
僧尼和一般人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧俗
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 他 是 个奘大 的 僧侣
- Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 如今 还是 个 俗家
- Anh ấy vẫn là một người phàm tục.
- 他 的 举止 很 伧 俗
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
僧›