Đọc nhanh: 僧人 (tăng nhân). Ý nghĩa là: tu sĩ.
僧人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu sĩ
monk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 僧 人们 在 禅坛 上 静心 修行
- Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 这个 僧人 很 慈祥
- Vị hòa thượng này rất từ ái.
- 僧人 行事 很 低调
- Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
僧›