Đọc nhanh: 僧舍 (tăng xá). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: tăng viện 僧院..
僧舍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ☆Tương tự: tăng viện 僧院.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧舍
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 他 是 个奘大 的 僧侣
- Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
- 他 对 这里 恋恋不舍
- Anh ấy rất lưu luyến nơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僧›
舍›