Thủy (氵) Nhân (Nhân Đứng) (人) Chủ (丶) Cổn (丨) Kệ (彐) Khẩu (口)
Các biến thể (Dị thể) của 滄
凔 𣳁 𣶟 𤀅
沧
滄 là gì? 滄 (Thương). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: 1. rét lạnh, 3. chất lượng, Rét lạnh., Lạnh, Xanh lục. Từ ghép với 滄 : 滄海 Biển xanh Chi tiết hơn...