Các biến thể (Dị thể) của 旂

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥙚

Ý nghĩa của từ 旂 theo âm hán việt

旂 là gì? (Kì, Kỳ). Bộ Phương (+6 nét). Tổng 10 nét but (フノノノノ). Ý nghĩa là: Loại cờ trên vẽ rồng, cán cờ treo chuông, Phiếm chỉ cờ xí, lá cờ. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Loại cờ trên vẽ rồng, cán cờ treo chuông

- “Thứ nhân dĩ chiên, sĩ dĩ kì” , (Vạn Chương hạ ) Dân thường dùng cờ (thường), cấp sĩ dùng cờ có chuông.

Trích: Mạnh Tử

* Phiếm chỉ cờ xí

- “Thủ Quắc chi kì” (Hi Công ngũ niên ) Lấy cờ của quân Quắc.

Trích: Tả truyện

Từ điển phổ thông

  • lá cờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cờ, nay thông dụng dùng chữ kì .

Từ ghép với 旂