Đọc nhanh: 体力劳动 (thể lực lao động). Ý nghĩa là: lao động chân tay.
体力劳动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động chân tay
主要靠体力进行的生产劳动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体力劳动
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 劳动力 外流
- sức lao động chảy ra nước ngoài.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
力›
动›
劳›