Đọc nhanh: 体型 (thể hình). Ý nghĩa là: kiểu; dáng người. Ví dụ : - 成年人和儿童在体型上有显著的区别。 người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
体型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu; dáng người
人体的类型 (主要指各部分之间的比例)
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体型
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
- 北京 有 很多 大型 体育场
- có rất nhiều sân vận động lớn ở Bắc Kinh.
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 她 的 发型 显得 大方 得体
- Kiểu tóc của cô ấy trông lịch sự và phù hợp.
- 人体模型
- mô hình người.
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
型›