Đọc nhanh: 体内 (thể nội). Ý nghĩa là: in vivo (so với in vitro), nội bộ, trong cơ thể. Ví dụ : - 我想检测一下他体内的血清素水平 Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
体内 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. in vivo (so với in vitro)
in vivo (vs in vitro)
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
✪ 2. nội bộ
internal to
✪ 3. trong cơ thể
within the body
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体内
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 她 体内 有 氯胺酮 成分 吗
- Có ketamine trong hệ thống không?
- 你 体内 的 睾丸酮 可能 在 减少
- Bạn có thể bị giảm testosterone.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 会议 的 内容 很 具体
- Nội dung cuộc họp rất cụ thể.
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
内›