Đọc nhanh: 体制 (thể chế). Ý nghĩa là: thể chế; cơ chế, thể; thể tài. Ví dụ : - 学校体制 thể chế trường học. - 领导体制 cơ chế lãnh đạo. - 五言诗的体制,在汉末就形成了。 thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
体制 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thể chế; cơ chế
国家机关、企业、事业单位等的组织制度
- 学校 体制
- thể chế trường học
- 领导 体制
- cơ chế lãnh đạo
✪ 2. thể; thể tài
文体的格局;体裁
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体制
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 旧 体制 需要 改革
- Thể chế cũ cần được cải cách.
- 新 体制 逐步 建立
- Thể chế mới dần được xây dựng.
- 由于 过剩 的 人力 这一 体制 使 公司 处境 不利
- Do sự dư thừa nhân lực, hệ thống này khiến cho công ty gặp khó khăn.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
制›