Đọc nhanh: 黄花岗七十二烈士 (hoàng hoa cương thất thập nhị liệt sĩ). Ý nghĩa là: bảy mươi hai người tử vì đạo của cuộc nổi dậy Huanghuagang ngày 23 tháng 4 năm 1911.
✪ 1. bảy mươi hai người tử vì đạo của cuộc nổi dậy Huanghuagang ngày 23 tháng 4 năm 1911
the seventy two martyrs of the Huanghuagang uprising of 23rd April 1911
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄花岗七十二烈士
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
二›
十›
士›
岗›
烈›
花›
黄›