Đọc nhanh: 明日黄花 (minh nhật hoàng hoa). Ý nghĩa là: hoa vàng ngày mai; hoa cúc ngày mai; việc lỗi thời; việc đã qua (ngày trước, người Trung Quốc có tục thưởng thức hoa cúc vào dịp tiết Trùng Dương. "Minh Nhật" là ngụ ý sau tiết Trùng Dương).
明日黄花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa vàng ngày mai; hoa cúc ngày mai; việc lỗi thời; việc đã qua (ngày trước, người Trung Quốc có tục thưởng thức hoa cúc vào dịp tiết Trùng Dương. "Minh Nhật" là ngụ ý sau tiết Trùng Dương)
比喻已失去新闻价值的报道或已失去应时作用 的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明日黄花
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 她 就是 我们 公认 的 明星 , 美丽 而 乐于 奉献 的 雪花
- Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
- 我们 到 公园 去 看 日本 樱花
- Chúng ta đi đến công viên để xem hoa anh đào Nhật Bản.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
明›
花›
黄›