Đọc nhanh: 黄花 (hoàng hoa). Ý nghĩa là: hoa cúc; hoa cúc vàng, kim châm (thực vật), tân; tơ (con trai, con gái mới lớn). Ví dụ : - 黄花后生 trai tân. - 黄花女儿。 gái tơ.
黄花 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hoa cúc; hoa cúc vàng
指菊花
✪ 2. kim châm (thực vật)
(黄花儿) 金针菜的通称
✪ 3. tân; tơ (con trai, con gái mới lớn)
指没有经过性交的 (青年男女)
- 黄花 后生
- trai tân
- 黄花女儿
- gái tơ.
✪ 4. hoàng hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄花
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 黄花 后生
- trai tân
- 这 黄瓜 的 花 是 黄色 的
- Hoa của cây dưa chuột màu vàng.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 黄灿灿 的 菜花
- hoa cải vàng óng
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
黄›