Đọc nhanh: 七十二行 (thất thập nhị hành). Ý nghĩa là: tất cả ngành nghề; bảy mươi hai nghề; hết thảy mọi nghề (chỉ các ngành nghề công, nông, thương nghiệp). Ví dụ : - 七十二行,行行出状元。 nghề nào cũng có người tài.
七十二行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả ngành nghề; bảy mươi hai nghề; hết thảy mọi nghề (chỉ các ngành nghề công, nông, thương nghiệp)
统指工、农、商等的各种行业
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七十二行
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 参观团 一行 十二 人 已于 昨日 起程
- đoàn tham quan một nhóm 12 người đã khởi hành ngày hôm qua.
- 可不是 吗 我 在 床柱 上系 了 二十次 都行
- Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
二›
十›
行›
Các Ngành Các Nghề, Mọi Ngành Mọi Nghề
tam giáo cửu lưu; đủ hạng người (các trường phái trong tôn giáo, học thuật, hay các loại nghề nghiệp trong xã hội)
tam giáo cửu lưu; đủ loại hạng người; các trường phái ngành nghề (các trường phái trong tôn giáo, học thuật hay các loại nghề nghiệp trong xã hội)