Đọc nhanh: 黄道十二宫 (hoàng đạo thập nhị cung). Ý nghĩa là: hoàng đạo 12 cung.
黄道十二宫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng đạo 12 cung
古代把黄道带分为十二等份,叫做黄道十二宫,每宫包括一个星座它们的名称,从春分点起,依次为白羊、金牛、双子、巨蟹、狮子、室女、天秤、天蝎、人马、摩羯、宝瓶、双鱼由于春 分点移动,现在十二宫和十二星座的划分已不一致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄道十二宫
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 二十年 来 我 时时 想起 这件 事
- hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
十›
宫›
道›
黄›