Đọc nhanh: 擂鼓鸣金 (lôi cổ minh kim). Ý nghĩa là: đánh trống, đánh chiêng (thành ngữ); (nghĩa bóng) đặt hàng trước hoặc rút lui, để kích thích mọi người hoặc gọi họ trở lại.
擂鼓鸣金 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trống, đánh chiêng (thành ngữ); (nghĩa bóng) đặt hàng trước hoặc rút lui
to beat the drum and sound the gong (idiom); fig. to order an advance or retreat
✪ 2. để kích thích mọi người hoặc gọi họ trở lại
to egg people on or to call them back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擂鼓鸣金
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 她 获得 奖学金 後 受到 极大 的 鼓舞
- Sau khi nhận được học bổng, cô ấy cảm thấy rất động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擂›
金›
鸣›
鼓›