Đọc nhanh: 鹰击长空 (ưng kích trưởng không). Ý nghĩa là: đại bàng bay trên bầu trời (trích dẫn từ Mao Trạch Đông).
鹰击长空 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại bàng bay trên bầu trời (trích dẫn từ Mao Trạch Đông)
the eagle soars in the sky (citation from Mao Zedong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹰击长空
- 祖国 的 银鹰 在 天空 翱翔
- máy bay chiến đấu của tổ quốc đang bay lượn trên bầu trời.
- 雄鹰 在 开阔 的 天空 中 翱翔
- Chim ưng bay lượn trên bầu trời bao la.
- 老鹰 在 空中 打 旋儿
- chim ưng lượn vòng trên bầu trời
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 老鹰 从 天空 俯冲 下来
- con chim ưng từ trên không bổ nhào xuống.
- 我 是 外太空 的 市长
- Tôi là Thị trưởng của không gian vũ trụ.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
空›
长›
鹰›