Đọc nhanh: 鸾翔凤集 (loan tường phượng tập). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một tập hợp những người lỗi lạc, (văn học) chim lửa và chim phượng hoàng đến với nhau (thành ngữ).
鸾翔凤集 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một tập hợp những người lỗi lạc
fig. a gathering of eminent people
✪ 2. (văn học) chim lửa và chim phượng hoàng đến với nhau (thành ngữ)
lit. firebird and phoenix come together (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸾翔凤集
- 鸾凤和鸣 ( 夫妻 和 美 )
- vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
翔›
集›
鸾›
địa linh nhân kiệt
đất thiêng nảy sinh hiền tài (chỉ môi trường tốt đẹp sẽ sinh ra những nhân vật ưu tú.) địa linh nhân kiệt; đất thiêng nảy sinh hiền tài
những con chim đã baymọi người đã đi và nơi đó trống rỗng (thành ngữ)nơi vắng vẻkhung cảnh của một nơi hoang vắng mang những người bạn cũ trong tâm trí
chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả