Đọc nhanh: 击鼓鸣金 (kích cổ minh kim). Ý nghĩa là: đánh trống, đánh chiêng (thành ngữ); (nghĩa bóng) đặt hàng trước hoặc rút lui, để kích thích mọi người hoặc gọi họ trở lại.
击鼓鸣金 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trống, đánh chiêng (thành ngữ); (nghĩa bóng) đặt hàng trước hoặc rút lui
to beat the drum and sound the gong (idiom); fig. to order an advance or retreat
✪ 2. để kích thích mọi người hoặc gọi họ trở lại
to egg people on or to call them back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击鼓鸣金
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 小孩 兴奋 击着 鼓
- Trẻ nhỏ hưng phấn đánh trống.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 她 获得 奖学金 後 受到 极大 的 鼓舞
- Sau khi nhận được học bổng, cô ấy cảm thấy rất động viên.
- 他 敲击 着 那口 金钟
- Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
金›
鸣›
鼓›