Đọc nhanh: 附体 (phụ thể). Ý nghĩa là: (của một tinh thần hoặc vị thần) để sở hữu ai đó, ốp.
附体 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một tinh thần hoặc vị thần) để sở hữu ai đó
(of a spirit or deity) to possess sb
✪ 2. ốp
指降神时神鬼附入人体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附体
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 一体 浑然
- một khối
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
附›