Đọc nhanh: 高干 (cao can). Ý nghĩa là: cán bộ cao cấp; cán bộ nòng cốt, cành cao to.
高干 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cán bộ cao cấp; cán bộ nòng cốt
高级干部的简缩
✪ 2. cành cao to
高大的枝干
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高干
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 高压 下 干冰 会 溶化
- Dưới áp suất cao, khối lượng băng khô sẽ tan chảy.
- 心气 高 , 干劲 大
- chí khí cao, sức lực lớn.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 她 想 干 一份 高薪 的 工作
- Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.
- 这棵树 看起来 又 高又壮 , 实际上 树干 是 空 的
- Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
高›