Đọc nhanh: 高风 (cao phong). Ý nghĩa là: gió cao; phong độ cao. Ví dụ : - 山高风冽。 núi cao gió lạnh.
高风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió cao; phong độ cao
- 山高 风冽
- núi cao gió lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高风
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 这种 投机 行为 风险 很 高
- Hành vi đầu cơ này rất mạo hiểm.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 山高 风冽
- núi cao gió lạnh.
- 我 就 喜欢 你 这种 高冷 又 没人 搭理 的 风格
- Tôi chính là thích phong cách lạnh lùng, không chuẩn bị của bạn.
- 他 是 一个 有 高风亮节 的 人
- Anh ấy là người có khí tiết cao đẹp.
- 我 告诉 她 这 是 高风险 投资
- Tôi đã nói với cô ấy rằng đó là một khoản đầu tư rủi ro cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
风›
高›