Đọc nhanh: 怀瑾握瑜 (hoài cẩn ác du). Ý nghĩa là: mỹ đức; phẩm chất tốt đẹp của con người.
怀瑾握瑜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỹ đức; phẩm chất tốt đẹp của con người
瑾、瑜:美玉,喻美德比喻人具有美玉般的品德
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀瑾握瑜
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 他 一直 握 着 她 的 手
- Anh ấy liên tục nắm tay cô ấy.
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 乔 · 怀特 呢
- Joe White thì sao?
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
握›
瑜›
瑾›