Đọc nhanh: 热潮 (nhiệt triều). Ý nghĩa là: phong trào lớn; phong trào sôi nổi; phong trào rầm rộ. Ví dụ : - 近年兴起的肉狗养殖热潮,由于一些农民盲目跟风,造成损失. Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.. - 他立刻卷入了群众运动的热潮里。 anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
热潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào lớn; phong trào sôi nổi; phong trào rầm rộ
形容蓬勃发展、热火朝天的形势
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
- 他 立刻 卷入 了 群众运动 的 热潮 里
- anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
So sánh, Phân biệt 热潮 với từ khác
✪ 1. 热潮 vs 高潮
"热潮" dùng để chỉ những thứ trừu tượng và "高潮" dùng để chỉ cả những vật trừu tượng hoặc cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热潮
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 印度 兴起 太空 投资 热潮
- Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.
- 他 立刻 卷入 了 群众运动 的 热潮 里
- anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潮›
热›