Đọc nhanh: 快感 (khoái cảm). Ý nghĩa là: vui vẻ; sảng khoái; vui thích; vui sướng; thích thú; niềm khoái cảm; điều thích thú. Ví dụ : - 好的电视节目能给人以快感。 Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
快感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ; sảng khoái; vui thích; vui sướng; thích thú; niềm khoái cảm; điều thích thú
愉快或痛快的感觉
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快感
- 这 游戏 给 我 快感
- Trò chơi này mang lại cho tôi cảm giác thích thú.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 听到 好消息 , 我们 都 感到 快慰
- Nghe được tin tốt, chúng tôi đều cảm thấy khuây khỏa.
- 感到 欣慰 的 是 , 他 康复 得 很快
- Điều khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng là anh ấy hồi phục rất nhanh.
- 他 让 我 感到 很 愉快
- Anh ấy làm tôi thấy rất vui.
- 我们 感觉 相当 快乐
- Chúng tôi thấy khá vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
感›