Đọc nhanh: 低谷 (đê cốc). Ý nghĩa là: đáy; khó khăn; bế tắc; suy sụp, thung lũng. Ví dụ : - 你有没有陷入过低谷? Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?. - 每个人都会有低谷期。 Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.. - 低谷里的空气很凉爽。 Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
低谷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáy; khó khăn; bế tắc; suy sụp
比喻不兴旺的状态;最低点
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
✪ 2. thung lũng
山谷,与高峰相对
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低谷
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
谷›