低潮 dīcháo
volume volume

Từ hán việt: 【đê triều】

Đọc nhanh: 低潮 (đê triều). Ý nghĩa là: triều xuống; nước ròng, thoái trào; đi xuống. Ví dụ : - 那时革命正处于低潮。 bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.

Ý Nghĩa của "低潮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

低潮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. triều xuống; nước ròng

在潮的一个涨落周期内,水面下降的最低潮位

✪ 2. thoái trào; đi xuống

比喻事物发展过程中低落、停滞的阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那时 nàshí 革命 gémìng zhèng 处于 chǔyú 低潮 dīcháo

    - bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低潮

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 观察 guānchá 河流 héliú 涨潮 zhǎngcháo

    - Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.

  • volume volume

    - 人像 rénxiàng 潮水 cháoshuǐ 一样 yīyàng 涌进来 yǒngjìnlái

    - người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • volume volume

    - 那时 nàshí 革命 gémìng zhèng 处于 chǔyú 低潮 dīcháo

    - bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.

  • volume volume

    - 潮上 cháoshàng de 歌声 gēshēng 忽而 hūér gāo 忽而 hūér

    - tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.

  • volume volume

    - 性高潮 xìnggāocháo 一样 yīyàng 脑内会 nǎonèihuì 释出 shìchū 内啡肽 nèifēitài

    - Endorphin có thể so sánh với cực khoái.

  • volume volume

    - hēi 块菌 kuàijūn de 色度 sèdù hěn 可以 kěyǐ 多加些 duōjiāxiē

    - Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao