Đọc nhanh: 低潮 (đê triều). Ý nghĩa là: triều xuống; nước ròng, thoái trào; đi xuống. Ví dụ : - 那时革命正处于低潮。 bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.
低潮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. triều xuống; nước ròng
在潮的一个涨落周期内,水面下降的最低潮位
✪ 2. thoái trào; đi xuống
比喻事物发展过程中低落、停滞的阶段
- 那时 革命 正 处于 低潮
- bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低潮
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 那时 革命 正 处于 低潮
- bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.
- 潮上 的 歌声 忽而 高 , 忽而 低
- tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
潮›