Đọc nhanh: 高潮迭起 (cao triều điệt khởi). Ý nghĩa là: (của một bộ phim, v.v.) hết cao trào này đến cao trào khác, mỗi điểm cao mới được thay thế bằng điểm khác.
高潮迭起 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một bộ phim, v.v.) hết cao trào này đến cao trào khác
(of a movie etc) one climax after another
✪ 2. mỗi điểm cao mới được thay thế bằng điểm khác
each new high point replaced by another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高潮迭起
- 比赛 高潮迭起
- cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 她 高兴 地 唱起歌 来
- Cô ấy ca hát một cách vui vẻ.
- 公司 的 业绩 达到 了 高潮
- Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 发生 了 什么 事 ? 你 看起来 不 太高兴
- Có chuyện gì vậy? Trông bạn có vẻ không vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潮›
起›
迭›
高›