Đọc nhanh: 反高潮 (phản cao triều). Ý nghĩa là: chống khí hư.
反高潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống khí hư
anticlimax
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反高潮
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 有些 人 在 爬 高山 时会 发生 高山反应
- Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.
- 小说 的 高潮 在 最后 几章
- Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
潮›
高›