Đọc nhanh: 高程 (cao trình). Ý nghĩa là: độ cao; chiều cao.
高程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ cao; chiều cao
从某个基准面起算的某点的高度,如从平均海水面起算的山的高度,从某个测量点所在的平面起算的建筑物的高度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高程
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 工程 的 完成 速度 提高 了
- Tốc độ hoàn thành dự án đã được cải thiện.
- 这门 课程 重点 是 提高 口语 能力
- Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.
- 他 自学 了 高中 的 课程
- anh ấy tự học chương trình cao trung.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
高›