Đọc nhanh: 性高潮 (tính cao triều). Ý nghĩa là: cực điểm, cực khoái. Ví dụ : - 一切只和性高潮有关 Đó là tất cả về cực khoái.
性高潮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực điểm
climax
✪ 2. cực khoái
orgasm
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性高潮
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 他们 的 积极性 不够 高
- Bọn họ chưa đủ tích cực.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
潮›
高›